Thông tin đội hình Croatia được cập nhật chi tiết gồm tuổi, áo số, các chỉ số liên quan như thẻ vàng, thẻ đỏ, số bàn thắng, độ chính xác. Bạn có thể theo dõi các dữ liệu này để có đánh giá, so sánh với các đội tuyển khác được Thông Tin Euro giới thiệu để đưa ra nhận định về tình hình thi đấu.
Cập nhật đội hình Croatia tham dự Euro 2024
Từ 1960 đến 1988, Croatia vẫn đang là một phần của Nam Tư nên không có trong danh sách tham gia Euro. Kỳ thi đấu năm 1992, quốc gia này chưa phải là thành viên của FIFA. Từ năm 1996 đến nay, đội hình Croatia đã thi đấu tổng cộng 6 lần với vị trí cao nhất là vào đến Tứ kết vào 1996 và 2008.
Tổng số trận thi đấu là 22, thắng 9, hòa 8, thua 7. Số bàn thắng ghi được là 22 và số lần thủng lưới là 28. Thông tin danh sách cầu thủ, số tuổi, số áo của đội tuyển Croatia tại Euro 2024 cụ thể như sau:
Vị trí | Tên | Tuổi | Áo số |
Thủ môn | Dominik Livaković | 30 | 1 |
Ivo Grbić | 29 | 12 | |
Nediljko Labrović | 25 | 12 | |
Ivica Ivušić | 30 | 23 | |
Hậu vệ | Josip Stanišić | 24 | 2 |
Borna Barišić | 32 | 3 | |
Marin Pongračić | 27 | 3 | |
Joško Gvardiol | 33 | 4 | |
Martin Erlić | 27 | 5 | |
Josip Šutalo | 25 | 6 | |
Borna Sosa | 37 | 19 | |
Domagoj Vida | 35 | 21 | |
Josip Juranović | 29 | 22 | |
Tiền vệ | Lovro Majer | 27 | 7 |
Martin Baturina | 22 | 8 | |
Mateo Kovačić | 30 | 8 | |
Luka Modrić | 39 | 10 | |
Marcelo Brozović | 32 | 11 | |
Nikola Vlašić | 27 | 13 | |
Ivan Perišić | 36 | 14 | |
Luka Sučić | 22 | 14 | |
Mario Pašalić | 30 | 15 | |
Nikola Moro | 27 | 16 | |
Ante Budimir | 33 | 17 | |
Tiền đạo | Andrej Kramarić | 33 | 9 |
Marco Pašalić | 24 | 13 | |
Josip Brekalo | 26 | 14 | |
Bruno Petković | 30 | 17 | |
Luka Ivanušec | 26 | 18 | |
Mislav Oršić | 32 | 18 | |
Petar Musa | 27 | 18 | |
Marko Livaja | 31 | 20 | |
Marko Pjaca | 29 | 20 | |
Matija Frigan | 22 | 20 | |
Dion Drena Beljo | 23 | 20 |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN: ĐỘI HÌNH CỘNG HÒA SÉC
Đánh giá khả năng làm nên chuyện của tuyển Croatia tại kỳ EURO
Với thành tích cao nhất là lọt vào Tứ kết, có thể thấy niềm khát khao chạm tay đến chiếc cúp vô địch của thầy trò huấn luyện viên Dalic Zlatko cực cao nhưng không có nhiều cơ hội. Mặc dù vậy, vẫn có những hy vọng vào đội hình Croatia năm nay bởi sự xuất hiện của một số cầu thủ sáng giá. Tham khảo thông tin đội hình, các chỉ số cầu thủ cụ thể cùng Thongtineuro.
Thủ môn đội hình Croatia
Dominik Livaković sinh năm 1995 hiện đang thi đấu cho Dinamo Zagreb đang là thủ thành được kỳ vọng nhiều nhất. Các thông số cho thấy khả năng cản phá và độ chính xác của anh khá cao. Ivo Grbić của Atletico Madrid cũng là niềm hy vọng của người hâm mộ trong đội hình Croatia.
Thủ môn | Số trận đã chơi | Thẻ vàng/ thẻ đỏ | Số pha cản phá | Giữ sạch lưới | Độ chính xác |
Dominik Livaković | 8 | 1 | 19 | 5 | 84,25% |
Ivo Grbić | – | – | – | – | – |
Nediljko Labrović | – | 0 | – | – | – |
Ivica Ivušić | – | 0 | – | – | – |
Hậu vệ đội hình Croatia
Danh sách 9 hậu vệ và những chỉ số của họ trong đội hình Croatia ra sân tại chung kết Euro 2024 cũng đã được cập nhật. Joško Gvardiol của Man City là cầu thủ có khả năng đa nhiệm cao, chạy cánh trên sân khá tốt. Trong khi đó Josip Stanišić đang thi đấu cho Bayer Leverkusen được đánh giá là cầu thủ trẻ (sinh năm 2002) có thành tích tốt nhất trong câu lạc bộ.
Cầu thủ | Số trận đã chơi | Bàn thắng | Thẻ vàng/ thẻ đỏ | Độ chính xác |
Josip Stanišić | 6 | 0 | 1 | 89,84% |
Borna Barišić | 5 | 0 | 1 | 86.8% |
Marin Pongračić | – | – | 0 | – |
Joško Gvardiol | 8 | 0 | 2 | 92,75% |
Martin Erlić | 1 | 0 | 0 | 93% |
Josip Šutalo | 7 | 0 | 0 | 94.43% |
Borna Sosa | 5 | 0 | 0 | 89.6% |
Domagoj Vida | 2 | 0 | 1 | 91% |
Josip Juranović | 5 | 0 | 1 | 82,4% |
Tiền vệ đội hình Croatia
Luka Modrić hay Marcelo Brozović đều là những cái tên có số trận đấu lớn và nhiều kinh nghiệm. Trong khi đó Lovro Majer và Mario Pašalić cũng là các chân sút đang có phong độ thi đấu ổn định, các chỉ số tốt và khả năng di chuyển trên sân cực hiệu quả.
Cầu thủ | Số trận đã chơi | Bàn thắng | Thẻ vàng/ thẻ đỏ | Độ chính xác |
Lovro Majer | 7 | 1 | 0 | 86,29% |
Martin Baturina | 2 | 0 | 0 | 100% |
Mateo Kovačić | 4 | 2 | 0 | 90% |
Luka Modrić | 8 | 1 | 0 | 88,13% |
Marcelo Brozović | 8 | – | – | – |
Nikola Vlašić | 3 | – | – | – |
Ivan Perišić | 4 | – | – | – |
Luka Sučić | 1 | 0 | 0 | 75% |
Mario Pašalić | 8 | 2 | 0 | 85.88% |
Nikola Moro | – | – | 0 | – |
Ante Budimir | 2 | 1 | 0 | 83% |
Tiền đạo đội hình Croatia
Andrej Kramarić đã chơi 6 trận với 4 bàn thắng được ghi. Đây là chân sút được kỳ vọng nhiều nhất trong đội hình Croatia năm nay. Bruno Petković mặc dù ra sân chỉ 3 trận nhưng cũng đã nhanh chóng sở hữu 2 lần làm thủng lưới đối thủ. Những cái tên khác cũng đã được lựa chọn kỹ càng với hy vọng đưa đội tuyển đi sâu vào các vòng trong.
Cầu thủ | Số trận đã chơi | Bàn thắng | Thẻ vàng/thẻ đỏ | Độ chính xác |
Andrej Kramarić | 6 | 4 | 0 | 83,34% |
Marco Pašalić | 2 | – | 0 | 97% |
Josip Brekalo | 2 | – | 0 | 85,5% |
Bruno Petković | 3 | 2 | 1 | 81% |
Luka Ivanušec | 5 | 1 | 0 | 70,2% |
Mislav Oršić | – | – | – | – |
Petar Musa | 6 | – | 0 | 81,17% |
Marko Livaja | 1 | – | 0 | 57% |
Marko Pjaca | – | – | – | – |
Matija Frigan | – | – | – | – |
Dion Drena Beljo | 2 | – | 0 | 83,5% |
XEM THÊM VỀ: SỐ LIỆU THỐNG KÊ TUYỂN CROATIA
Đội hình Croatia với thông tin liên quan cụ thể đến chỉ số cầu thủ được Thông Tin Euro cập nhật chi tiết. Người hâm mộ có quyền hy vọng sự đột phá mới trong danh sách năm nay sẽ mang đến bước chuyển biến tốt đẹp cho đội tuyển giúp con đường đến vinh quang đỡ chông gai.